0908.705.395

BẢO HIỂM BẮT BUỘC TAI NẠN DÂN SỰ XE Ô TÔ

Đối tượng bảo hiểm

Xe ô tô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo; xe máy chuyên dùng theo quy định của Luật giao thông đường bộ.

Phạm vi bồi thường thiệt hại

1. Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

2. Thiệt hại về sức khoẻ, tính mạng của hành khách do xe cơ giới gây ra.

 

Mức trách nhiệm bảo hiểm

  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người: 150 triệu đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 100 triệu đồng/1 vụ tai nạn.

Phí bảo hiểm

STT LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM (VNĐ)
A Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 437.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 794.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.270.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.825.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 437.000
B Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000
2 Từ 6 đến 9 chỗ ngồi theo đăng ký Từ 929.000 – 1.404.000
3 Từ 10 đến 15 chỗ ngồi theo đăng ký Từ 1.512.000 – 2.394.000
4 Từ 16 đến 25 chỗ ngồi theo đăng ký Từ 3.054.000 – 4.813.000
5 Trên 25 chỗ ngồi [4.813.000 + 30.000 x (Số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
6 Xe vừa chở người, vừa chở hàng (Pickup, minivan) 933.000
C Xe ô tô chở hàng (Xe tải)
1 Dưới 3 tấn 853.000
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.660.000
3 Trên 8 đến 15 tấn 2.746.000
4 Trên 15 tấn 3.200.000

 

(Phí bảo hiểm trên chưa bao gồm VAT).

Chi tiết theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 15/01/2021.

Tại sao bạn nên chọn chúng tôi?

– Cam kết giá tốt nhất và chính xác nhất.
– Minh bạch phương án trả góp lãi suất thấp.
– Ưu tiên đặt lịch bảo dưỡng KHÔNG phải chờ lâu.
– Giao xe sớm nhất vì chúng tôi tôn trọng thời gian của khách hàng.
– Lễ bàn giao xe kỉ niệm cùng Thaco Tải Bến Tre ghi lại khoảnh khắc quan trọng.
– Quà tặng bí mật Gọi Hotline: 0908.705.395

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *